Hán tự: 耐
Đọc nhanh: 耐 (nại). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu được; nén được; dằn lòng được, lâu; bền; chịu; chịu đựng.
Ý nghĩa của 耐 khi là Động từ
✪ chịu nổi; chịu được; nén được; dằn lòng được
受得住;禁得起
✪ lâu; bền; chịu; chịu đựng
忍受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 耐火砖
- gạch chịu lửa.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耐›