Đọc nhanh: 耐水性 (nại thuỷ tính). Ý nghĩa là: không thấm nước.
Ý nghĩa của 耐水性 khi là Danh từ
✪ không thấm nước
waterproof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐水性
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 这 人 水性 相当 不错
- Người này có kỹ năng bơi khá tốt.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 他 的 耐性 已经 到 了 顶
- Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐水性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐水性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
水›
耐›