考完 kǎo wán

Từ hán việt: 【khảo hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考完" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo hoàn). Ý nghĩa là: để hoàn thành một kỳ thi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考完 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 考完 khi là Động từ

để hoàn thành một kỳ thi

to finish an exam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考完

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

  • - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • - 考试 kǎoshì 完毕 wánbì hěn 开心 kāixīn

    - Thi xong, anh ấy rất vui.

  • - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 已经 yǐjīng 评定 píngdìng 完毕 wánbì

    - Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.

  • - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • - 考试 kǎoshì wán le 觉得 juéde hěn 轻松 qīngsōng

    - Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.

  • - 考试 kǎoshì wán le gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià ba

    - Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.

  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考完

Hình ảnh minh họa cho từ 考完

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao