Đọc nhanh: 翘盼 (kiều phán). Ý nghĩa là: háo hức cho, khao khát.
Ý nghĩa của 翘盼 khi là Động từ
✪ háo hức cho
eager for
✪ khao khát
to long for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘盼
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 盼祷
- cầu mong
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 木板 被 他 翘 了
- Ván gỗ bị anh ấy làm cong.
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翘盼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘盼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盼›
翘›