Đọc nhanh: 翘居群首 (kiều cư quần thủ). Ý nghĩa là: đầu và vai phía trên đám đông (thành ngữ); ưu việt, nổi bật.
Ý nghĩa của 翘居群首 khi là Danh từ
✪ đầu và vai phía trên đám đông (thành ngữ); ưu việt
head and shoulders above the crowd (idiom); preeminent
✪ nổi bật
outstanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘居群首
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 离群索居
- sống lìa bầy.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翘居群首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘居群首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
群›
翘›
首›