Từ hán việt: 【dực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dực). Ý nghĩa là: mai; sau. Ví dụ : - ngày mai. - sang năm; năm sau. - ()。 sáng mai; sáng hôm sau

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mai; sau

次于今日、今年的

Ví dụ:
  • -

    - ngày mai

  • - nián

    - sang năm; năm sau

  • - chén ( 第二天 dìèrtiān 早晨 zǎochén )

    - sáng mai; sáng hôm sau

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - ngày mai

  • - nián

    - sang năm; năm sau

  • - chén ( 第二天 dìèrtiān 早晨 zǎochén )

    - sáng mai; sáng hôm sau

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翌

Hình ảnh minh họa cho từ 翌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMYT (尸一卜廿)
    • Bảng mã:U+7FCC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình