• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dực
  • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱羽立
  • Thương hiệt:SMYT (尸一卜廿)
  • Bảng mã:U+7FCC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 翌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 翌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dực). Bộ Vũ (+5 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: ngày mai, Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới. Từ ghép với : Ngày mai, Sáng mai, Sang năm., “dực nhật” ngày mai, “dực niên” năm tới. Chi tiết hơn...

Dực

Từ điển phổ thông

  • ngày mai

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngày mai, kì tới. Dực nhật ngày mai, dực niên năm tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Sáng (ngày) mai

- Ngày mai

- Sáng mai

- Sang năm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới

- “dực nhật” ngày mai

- “dực niên” năm tới.