Từ hán việt: 【dực.lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dực.lạp). Ý nghĩa là: giúp đỡ; phò tá; hỗ trợ. Ví dụ : - () giúp đỡ và ủng hộ.. - () phù trợ; giúp đỡ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giúp đỡ; phò tá; hỗ trợ

辅佐;帮助

Ví dụ:
  • - dài ( 辅佐 fǔzuǒ 拥戴 yōngdài )

    - giúp đỡ và ủng hộ.

  • - zàn ( 辅助 fǔzhù )

    - phù trợ; giúp đỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - dài ( 辅佐 fǔzuǒ 拥戴 yōngdài )

    - giúp đỡ và ủng hộ.

  • - zàn ( 辅助 fǔzhù )

    - phù trợ; giúp đỡ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翊

Hình ảnh minh họa cho từ 翊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực , Lạp
    • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTSMM (卜廿尸一一)
    • Bảng mã:U+7FCA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình