罹祸 lí huò

Từ hán việt: 【li họa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罹祸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (li họa). Ý nghĩa là: trở thành nạn nhân của bất hạnh, phải chịu một thảm họa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罹祸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罹祸 khi là Động từ

trở thành nạn nhân của bất hạnh

to fall victim to misfortune

phải chịu một thảm họa

to suffer a disaster

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罹祸

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 罹病 líbìng

    - mắc phải bệnh tật.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

  • - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • - 车祸 chēhuò 导致 dǎozhì le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.

  • - 包藏祸心 bāocánghuòxīn

    - rắp tâm hại người

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - đầu sỏ tội ác

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

  • - de 妻子 qīzǐ zài 车祸 chēhuò zhōng 丧生 sàngshēng

    - Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.

  • - 消除 xiāochú 祸患 huòhuàn

    - trừ tai hoạ; trừ tai nạn

  • - 权臣 quánchén 祸国 huòguó

    - quan to lạm quyền hại nước.

  • - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 罹祸 líhuò

    - gặp tai hoạ.

  • - 贾祸 gǔhuò

    - chuốc hoạ

  • - 砸伤 záshāng le 小明 xiǎomíng hòu 艳阳 yànyáng 自知 zìzhī 闯祸 chuǎnghuò le

    - Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罹祸

Hình ảnh minh họa cho từ 罹祸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罹祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Võng 网 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duy , Li , Ly
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WLPOG (田中心人土)
    • Bảng mã:U+7F79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình