编预算 biān yùsuàn

Từ hán việt: 【biên dự toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "编预算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên dự toán). Ý nghĩa là: Ngân sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 编预算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 编预算 khi là Danh từ

Ngân sách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编预算

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • - 编造 biānzào 预算 yùsuàn

    - lập dự toán

  • - 季度 jìdù 预算 yùsuàn

    - Ngân sách của một quý.

  • - 跨年度 kuàniándù 预算 yùsuàn

    - dự tính qua năm.

  • - 编辑 biānjí 通道 tōngdào 滤镜 lǜjìng 预置 yùzhì .

    - Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .

  • - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • - 预算 yùsuàn jiāng 追加 zhuījiā 五百万 wǔbǎiwàn

    - Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 预算 yùsuàn 额是 éshì 五百万 wǔbǎiwàn

    - Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.

  • - 追补 zhuībǔ 预算 yùsuàn

    - tăng thêm dự toán.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - 预算 yùsuàn 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 费用 fèiyòng

    - Dự toán bao gồm tất cả chi phí.

  • - 这样 zhèyàng 不行 bùxíng zhǎng 预算 yùsuàn le

    - Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.

  • - 追加预算 zhuījiāyùsuàn

    - tăng thêm dự toán

  • - 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 被迫 bèipò 折扣 zhékòu

    - Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.

  • - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • - 编造 biānzào 预算 yùsuàn

    - làm ngân sách

  • - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • - 预算 yùsuàn 大幅度 dàfúdù bèi kǎn

    - Ngân sách bị cắt giảm mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 编预算

Hình ảnh minh họa cho từ 编预算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao