Đọc nhanh: 编号机 (biên hiệu cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị đánh số dụng cụ đánh số.
Ý nghĩa của 编号机 khi là Danh từ
✪ Thiết bị đánh số dụng cụ đánh số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编号机
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 会议室 的 座位 都 已 编号
- Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编号机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编号机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
机›
编›