Đọc nhanh: 绿豆月饼 (lục đậu nguyệt bính). Ý nghĩa là: bánh trung thu đậu xanh.
Ý nghĩa của 绿豆月饼 khi là Danh từ
✪ bánh trung thu đậu xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿豆月饼
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 她 会 做 绿豆糕
- Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.
- 绿豆粉
- bún đậu xanh; bún tàu.
- 绿豆 结二喷角 了
- Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 椒盐 月饼
- bánh trung thu muối tiêu.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 我 很 喜欢 吃 月饼
- Tôi rất thích ăn bánh trung thu.
- 这个 月饼 很 美味
- Bánh trung thu này rất ngon.
- 陈 爷爷 为 我 做 月饼
- Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .
- 超市 里 有 很 多种 月饼
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿豆月饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿豆月饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
绿›
豆›
饼›