绿豆月饼 lǜdòu yuèbǐng

Từ hán việt: 【lục đậu nguyệt bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绿豆月饼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (lục đậu nguyệt bính). Ý nghĩa là: bánh trung thu đậu xanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绿豆月饼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绿豆月饼 khi là Danh từ

bánh trung thu đậu xanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿豆月饼

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • - 先熬 xiānáo xiē 绿豆汤 lǜdòutāng huǒ

    - hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

  • - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • - huì zuò 绿豆糕 lǜdòugāo

    - Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.

  • - 绿豆粉 lǜdòufěn

    - bún đậu xanh; bún tàu.

  • - 绿豆 lǜdòu 结二喷角 jiéèrpēnjiǎo le

    - Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.

  • - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • - 枣泥 zǎoní 月饼 yuèbǐng

    - Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.

  • - 澄沙 dèngshā 馅儿 xiànér 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu nhân bột đậu lọc.

  • - 椒盐 jiāoyán 月饼 yuèbǐng

    - bánh trung thu muối tiêu.

  • - 每逢 měiféng 中秋 zhōngqiū 妈妈 māma huì zuò 月饼 yuèbǐng

    - Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 月饼 yuèbǐng

    - Tôi thích ăn bánh trung thu.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 月饼 yuèbǐng

    - Tôi rất thích ăn bánh trung thu.

  • - 这个 zhègè 月饼 yuèbǐng hěn 美味 měiwèi

    - Bánh trung thu này rất ngon.

  • - chén 爷爷 yéye wèi zuò 月饼 yuèbǐng

    - Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .

  • - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 月饼 yuèbǐng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绿豆月饼

Hình ảnh minh họa cho từ 绿豆月饼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿豆月饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao