Đọc nhanh: 绿茶粉 (lục trà phấn). Ý nghĩa là: Bột trà xanh.
Ý nghĩa của 绿茶粉 khi là Danh từ
✪ Bột trà xanh
绿茶粉是一种超微粉状的绿茶,颜色翠绿,细腻,营养、健康、天然的绿茶。·
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿茶粉
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 我 喜欢 喝 绿茶
- Tôi thích uống trà xanh.
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
- 绿豆粉
- bún đậu xanh; bún tàu.
- 绿茶 有 很多 种类
- Trà xanh có nhiều loại.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 绿茶 对 身体 很 好
- Trà xanh rất tốt cho cơ thể.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 咱们 喝杯 绿茶 吧 , 然后 慢慢说
- chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿茶粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿茶粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›
绿›
茶›