绿色包装 lǜsè bāozhuāng

Từ hán việt: 【lục sắc bao trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绿色包装" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (lục sắc bao trang). Ý nghĩa là: đóng gói xanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绿色包装 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绿色包装 khi là Danh từ

đóng gói xanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色包装

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • - 食物 shíwù de 包装 bāozhuāng hěn 安全 ānquán

    - Bao bì của thực phẩm rất an toàn.

  • - 身着 shēnzhuó 一身 yīshēn 米色 mǐsè 套装 tàozhuāng

    - Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.

  • - yǒu 包装纸 bāozhuāngzhǐ ma

    - Bạn có bất kỳ giấy gói?

  • - shàng 绿茶 lǜchá

    - chè xanh thượng hạng.

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - tóng yóu 云母 yúnmǔ 一种 yīzhǒng 绿色 lǜsè de 放射性 fàngshèxìng 矿物 kuàngwù wèi yóu tóng de 氢化 qīnghuà 结晶 jiéjīng 云母 yúnmǔ

    - Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng

  • - 绿色食品 lǜsèshípǐn

    - Thực phẩm sạch.

  • - 苏式 sūshì 特色 tèsè 服装 fúzhuāng de

    - Trang phục cổ trang Tô Châu

  • - 店里 diànlǐ bǎi 各色各样 gèsègèyàng de 服装 fúzhuāng

    - Trong cửa hàng bày quần áo đủ loại.

  • - bèi 包装 bāozhuāng 鼓鼓囊囊 gǔgǔnángnáng de

    - ba lô nhét căng phồng.

  • - 贝壳 bèiké 上面 shàngmiàn yǒu 绿色 lǜsè de 花纹 huāwén

    - trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.

  • - hái 没纹 méiwén de 绿色 lǜsè 和平 hépíng 组织 zǔzhī 那个 nàgè

    - Greenpeace một mà bạn chưa nhận được

  • - 这一 zhèyī 箱子 xiāngzi 瓷器 cíqì méi 包装 bāozhuāng hǎo 一路 yīlù 磕碰 kēpèng de suì le 不少 bùshǎo

    - Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

  • - de 背包 bēibāo 装满 zhuāngmǎn le shū

    - Balo của cô ấy đựng đầy sách.

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • - hái 以为 yǐwéi shì 绿湾 lǜwān 包装工 bāozhuānggōng de 汽车 qìchē 拉力赛 lālìsài ne

    - Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绿色包装

Hình ảnh minh họa cho từ 绿色包装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿色包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao