Đọc nhanh: 绿色包装 (lục sắc bao trang). Ý nghĩa là: đóng gói xanh.
Ý nghĩa của 绿色包装 khi là Danh từ
✪ đóng gói xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色包装
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 绿色食品
- Thực phẩm sạch.
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 店里 摆 各色各样 的 服装
- Trong cửa hàng bày quần áo đủ loại.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 还 没纹 的 绿色 和平 组织 那个
- Greenpeace một mà bạn chưa nhận được
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿色包装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿色包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
绿›
色›
装›