Đọc nhanh: 续航力 (tục hàng lực). Ý nghĩa là: độ dài lớn nhất (của hành trình máy bay, tàu thuỷ trong một lần nạp nhiên liệu).
Ý nghĩa của 续航力 khi là Danh từ
✪ độ dài lớn nhất (của hành trình máy bay, tàu thuỷ trong một lần nạp nhiên liệu)
轮船、飞机等一次装足燃料后,不再补充而能行驶或飞行的最大航程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续航力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 朋友 们 鼓励 我 继续 努力
- Bạn bè khuyến khích tôi tiếp tục cố gắng.
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
- 她 还要 继续 努力学习
- Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
- 我 没有 力气 继续 跑步 了
- Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 续航力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 续航力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
续›
航›