Đọc nhanh: 续作 (tục tá). Ý nghĩa là: phần tiếp theo.
Ý nghĩa của 续作 khi là Danh từ
✪ phần tiếp theo
sequel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续作
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 我 在 继续 申请 工作
- Tôi tiếp tục nộp đơn xin việc.
- 我们 无法 继续 工作
- Chúng tôi không thể tiếp tục làm việc.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 虽然 他 很 累 , 然而 他 继续 工作
- Mặc dù anh ấy rất mệt, thế mà anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 尽管 很累 , 她 还是 继续 工作
- Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
- 哪怕 很累 , 她 也 继续 工作
- Dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 他 连续 工作 很久 了
- Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
- 我们 连续 工作 了 十个 小时
- Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 续作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 续作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
续›