绝然 jué rán

Từ hán việt: 【tuyệt nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绝然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyệt nhiên). Ý nghĩa là: chắc chắn rồi, hoàn toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绝然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绝然 khi là Phó từ

chắc chắn rồi

absolutely

hoàn toàn

completely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝然

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 断然拒绝 duànránjùjué

    - kiên quyết từ chối

  • - 金沙江 jīnshājiāng 奔流 bēnliú 不息 bùxī 形成 xíngchéng de 天然 tiānrán 景观 jǐngguān 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị

  • - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • - 粮食 liángshí 已然 yǐrán jué 穷尽 qióngjìn

    - Lương thực đã cạn kiệt.

  • - 虽然 suīrán 情愿 qíngyuàn yòu 不好意思 bùhǎoyìsī 回绝 huíjué

    - Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 计划 jìhuà 回国 huíguó de qián 几个 jǐgè yuè 突然 tūrán 身患绝症 shēnhuànjuézhèng

    - Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绝然

Hình ảnh minh họa cho từ 绝然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao