给事 gěi shì

Từ hán việt: 【cấp sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "给事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp sự). Ý nghĩa là: chức vụ chính thức (hoàng gia) (cũ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 给事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 给事 khi là Động từ

chức vụ chính thức (hoàng gia) (cũ)

official (imperial) position (old)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给事

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • - 家里 jiālǐ yǒu 丧事 sāngshì 明天 míngtiān gěi 帮忙 bāngmáng

    - Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - 这件 zhèjiàn shì 原原本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.

  • - gěi bāi bāi 这事 zhèshì

    - Anh nói cho chú nghe chuyện này.

  • - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • - 拜托 bàituō 爷爷 yéye gěi 讲个 jiǎnggè 故事 gùshì

    - Nhờ ông kể chuyện cho tôi.

  • - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • - 热心 rèxīn gěi 大家 dàjiā 办事 bànshì

    - Nhiệt tình làm việc vì mọi người.

  • - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • - 故事 gùshì gěi 孩子 háizi men 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.

  • - yǒu 本事 běnshì jiù gěi 出来 chūlái

    - Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.

  • - 这件 zhèjiàn shì 源源本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.

  • - 伯母 bómǔ 经常 jīngcháng gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

  • - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • - gěi 同志 tóngzhì men 烧点 shāodiǎn 水喝 shuǐhē bìng 费事 fèishì

    - đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.

  • - gěi 同事 tóngshì 放鸽子 fànggēzi

    - Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 给事

Hình ảnh minh họa cho từ 给事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao