Đọc nhanh: 结友 (kết hữu). Ý nghĩa là: đánh bạn. Ví dụ : - 团结友好 đoàn kết hữu nghị
Ý nghĩa của 结友 khi là Động từ
✪ đánh bạn
- 团结 友好
- đoàn kết hữu nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 团结友爱
- tình đoàn kết thân mật
- 团结 友好
- đoàn kết hữu nghị
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 开学 能 结识 新友
- Khai giảng có thể kết bạn mới.
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
结›