经营者 jīngyíng zhě

Từ hán việt: 【kinh doanh giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经营者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh doanh giả). Ý nghĩa là: chấp hành, quản lý, người quản lý, giao dịch viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经营者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经营者 khi là Danh từ

chấp hành, quản lý

executive

người quản lý

manager

giao dịch viên

transactor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经营者

  • - zài 科威特 kēwēitè shí 他们 tāmen dōu shì 爱国者 àiguózhě yíng de 通讯兵 tōngxùnbīng

    - Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.

  • - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

  • - 合股 hégǔ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 着意 zhuóyì 经营 jīngyíng

    - chăm chỉ kinh doanh.

  • - 擘画 bòhuà 经营 jīngyíng

    - lập kế hoạch kinh doanh

  • - 合伙 héhuǒ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 独力经营 dúlìjīngyíng

    - kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - kinh doanh vất vả tốn sức.

  • - 独资经营 dúzījīngyíng

    - kinh doanh vốn riêng.

  • - 经营 jīngyíng 无方 wúfāng

    - không biết cách kinh doanh.

  • - 惨淡经营 cǎndànjīngyíng

    - công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - cố gắng kinh doanh.

  • - 独家经营 dújiājīngyíng

    - chỉ có một nhà kinh doanh

  • - 经营 jīngyíng 畜牧业 xùmùyè

    - kinh doanh nghề chăn nuôi.

  • - 常年 chángnián zhàn dào 经营 jīngyíng

    - Chiếm lòng lề đường suốt năm trời

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 经营 jīngyíng de 案例 ànlì

    - Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.

  • - 哈根 hāgēn 利用 lìyòng 一家 yījiā 瓜地马拉 guādìmǎlā de 空壳 kōngké 公司 gōngsī zài 经营 jīngyíng

    - Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.

  • - 白内障 báinèizhàng 患者 huànzhě yǒu de 可以 kěyǐ 经过 jīngguò 手术 shǒushù 复明 fùmíng

    - người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

  • - 经营不善 jīngyíngbùshàn 倒赔 dàopéi le 两万元 liǎngwànyuán

    - không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.

  • - 这些 zhèxiē 病人 bìngrén 不是 búshì 神经官能症 shénjīngguānnéngzhèng 患者 huànzhě

    - Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经营者

Hình ảnh minh họa cho từ 经营者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经营者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao