Đọc nhanh: 统治权 (thống trị quyền). Ý nghĩa là: sự thống trị, quyền thống trị, chủ quyền.
Ý nghĩa của 统治权 khi là Danh từ
✪ sự thống trị
dominance
✪ quyền thống trị
dominion
✪ chủ quyền
sovereignty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统治权
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 统治阶级
- giai cấp thống trị
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 解放战争 结束 了 殖民统治
- Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 金朝 统治 中国 北部
- Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 隋朝 统治 时间 不到 四十年
- Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统治权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统治权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
治›
统›