Đọc nhanh: 经编制单 (kinh biên chế đơn). Ý nghĩa là: tờ chinh biên.
Ý nghĩa của 经编制单 khi là Danh từ
✪ tờ chinh biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经编制单
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 单一 经济
- nền kinh tế đơn nhất
- 编辑 已经 审核 完 文章
- Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 经济 统制
- thống nhất quản lý kinh tế
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 这部 词典 已经 开编
- quyển tự điển này đã bắt đầu biên soạn rồi.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经编制单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经编制单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
单›
经›
编›