Đọc nhanh: 经济改革 (kinh tế cải cách). Ý nghĩa là: cải cách kinh tế.
Ý nghĩa của 经济改革 khi là Danh từ
✪ cải cách kinh tế
economic reform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济改革
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 改革方案
- Phương án cải cách.
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 经济 改革 的 重大 举措
- Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济改革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济改革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
济›
经›
革›