Đọc nhanh: 终端电阻 (chung đoan điện trở). Ý nghĩa là: điện trở đoạn cuối.
Ý nghĩa của 终端电阻 khi là Danh từ
✪ điện trở đoạn cuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终端电阻
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 电影 终于 关机 了
- Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终端电阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终端电阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
端›
终›
阻›