Đọc nhanh: 细部 (tế bộ). Ý nghĩa là: phần trích phóng to; chi tiết bức vẽ (một bản vẽ hoặc bức tranh).
Ý nghĩa của 细部 khi là Danh từ
✪ phần trích phóng to; chi tiết bức vẽ (một bản vẽ hoặc bức tranh)
制图或复制图画时用较大的比例另外画出或印出的部分,如建筑图上的榫卯,人物画上的面部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细部
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
部›