Đọc nhanh: 细大不捐 (tế đại bất quyên). Ý nghĩa là: to nhỏ lấy tất; dù to dù nhỏ cũng đều thu nhận; nhỏ không tha, già không bỏ (ví: tận dụng không bỏ).
Ý nghĩa của 细大不捐 khi là Thành ngữ
✪ to nhỏ lấy tất; dù to dù nhỏ cũng đều thu nhận; nhỏ không tha, già không bỏ (ví: tận dụng không bỏ)
小的大的都不抛弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细大不捐
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细大不捐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细大不捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
大›
捐›
细›