Đọc nhanh: 细瓷碗 (tế từ oản). Ý nghĩa là: bát mẫu.
Ý nghĩa của 细瓷碗 khi là Danh từ
✪ bát mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细瓷碗
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 瓷质 细润
- chất sứ bóng mịn
- 碗口 粗细 的 钢管
- độ lớn miệng ống thép.
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 瓷碗 发黄 质 仍 好
- Bát gốm vàng nhưng chất lượng vẫn tốt.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细瓷碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细瓷碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓷›
碗›
细›