Đọc nhanh: 纹路儿 (văn lộ nhi). Ý nghĩa là: hoa văn; nếp nhăn; đường vân.
Ý nghĩa của 纹路儿 khi là Danh từ
✪ hoa văn; nếp nhăn; đường vân
纹缕儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹路儿
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 枚 干 上 有 很多 纹路
- Trên thân cây có rất nhiều đường vân.
- 她 喜欢 带有 纹路 的 手袋
- Cô ấy thích túi xách có hoa văn.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 摸黑儿 赶路
- đi gấp trong đêm tối.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 路上 慢点儿 喔 !
- Đi đường cẩn thận nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纹路儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纹路儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
纹›
路›