Đọc nhanh: 纪要 (kỷ yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu. Ví dụ : - 新闻纪要。 tin tóm tắt.. - 会谈纪要。 tóm tắt cuộc hội đàm.
Ý nghĩa của 纪要 khi là Danh từ
✪ kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu
记要记录要点的文字
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 会谈纪要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪要
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 会谈纪要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 你 必须 学会 做 会议纪要
- Bạn phải học cách viết biên bản họp.
- 公司 要 遵守 劳动纪律
- Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
- 老师 晓谕 我们 要 遵守纪律
- Giáo viên bảo chúng tôi phải tuân thủ kỷ luật.
- 这是 今天 会议 的 纪要
- Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.
- 我们 需要 严格纪律
- Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 年纪 大 了 要 注意 健康
- Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 我们 要 遵守 公共 纪律
- Chúng ta phải tuân thủ kỷ luật chung.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纪要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纪›
要›