纪要 jìyào

Từ hán việt: 【kỷ yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纪要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỷ yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu. Ví dụ : - 。 tin tóm tắt.. - 。 tóm tắt cuộc hội đàm.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纪要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纪要 khi là Danh từ

kỷ yếu; tóm tắt; ghi chép những điều cốt yếu

记要记录要点的文字

Ví dụ:
  • - 新闻 xīnwén 纪要 jìyào

    - tin tóm tắt.

  • - 会谈纪要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪要

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • - 我们 wǒmen yào 整顿 zhěngdùn 风纪 fēngjì

    - Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.

  • - 会谈纪要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

  • - 新闻 xīnwén 纪要 jìyào

    - tin tóm tắt.

  • - 军人 jūnrén yào 严格遵守 yángézūnshǒu 军纪 jūnjì

    - Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.

  • - 必须 bìxū 学会 xuéhuì zuò 会议纪要 huìyìjìyào

    - Bạn phải học cách viết biên bản họp.

  • - 公司 gōngsī yào 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.

  • - 老师 lǎoshī 晓谕 xiǎoyù 我们 wǒmen yào 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ

    - Giáo viên bảo chúng tôi phải tuân thủ kỷ luật.

  • - 这是 zhèshì 今天 jīntiān 会议 huìyì de 纪要 jìyào

    - Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格纪律 yángéjìlǜ

    - Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.

  • - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • - 年纪 niánjì le yào 注意 zhùyì 健康 jiànkāng

    - Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.

  • - 寒武纪 hánwǔjì shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 地质 dìzhì 时期 shíqī

    - Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.

  • - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 公共 gōnggòng 纪律 jìlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ kỷ luật chung.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纪要

Hình ảnh minh họa cho từ 纪要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao