红羊劫 hóng yáng jié

Từ hán việt: 【hồng dương kiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红羊劫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng dương kiếp). Ý nghĩa là: thảm họa quốc gia (ám chỉ chiêm tinh cổ đại).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红羊劫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红羊劫 khi là Danh từ

thảm họa quốc gia (ám chỉ chiêm tinh cổ đại)

national disaster (ancient astrological allusion)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红羊劫

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - yáng 奶奶 nǎinai 笑容 xiàoróng hěn 慈祥 cíxiáng

    - Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.

  • - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 红学家 hóngxuéjiā

    - hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".

  • - yǒu 一件 yījiàn 红色 hóngsè de yǒu 羊毛 yángmáo 衬里 chènlǐ de 运动服 yùndòngfú

    - Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红羊劫

Hình ảnh minh họa cho từ 红羊劫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红羊劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao