Đọc nhanh: 红地毯 (hồng địa thảm). Ý nghĩa là: Thảm đỏ.
Ý nghĩa của 红地毯 khi là Danh từ
✪ Thảm đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红地毯
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 会有 红毯 吗
- Sẽ có một thảm đỏ?
- 门口 的 地毯 是 新 的
- Thảm ở cửa là mới.
- 这 是 她 编织 的 地毯
- Tấm thảm này do cô ấy đan.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红地毯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红地毯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
毯›
红›