Đọc nhanh: 红双喜字 (hồng song hỉ tự). Ý nghĩa là: Chữ song hỉ đỏ.
Ý nghĩa của 红双喜字 khi là Danh từ
✪ Chữ song hỉ đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红双喜字
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 双喜 临门
- song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 我 喜欢 喝 红茶
- tôi thích uống hồng trà.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 金字 红 匾
- hoành phi đỏ chữ vàng
- 我 喜欢 书法 描红
- Tôi thích tập viết thư pháp.
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 我 喜欢 那双 粉色 拖鞋 !
- Tôi yêu đôi dép màu hồng đó!
- 小红 喜欢 研究 植物界
- Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 红布 上 绷着 金字
- Chữ vàng đính trên vải đỏ.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红双喜字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红双喜字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
喜›
字›
红›