Đọc nhanh: 纠偏 (củ thiên). Ý nghĩa là: uốn nắn; nắn lệch; sửa sai.
Ý nghĩa của 纠偏 khi là Động từ
✪ uốn nắn; nắn lệch; sửa sai
纠正偏向或偏差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠偏
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 纠察队
- đội duy trì trật tự.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纠偏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠偏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
纠›