紧身儿 jǐn shen er

Từ hán việt: 【khẩn thân nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧身儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn thân nhi). Ý nghĩa là: áo chẽn; áo nịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧身儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧身儿 khi là Danh từ

áo chẽn; áo nịt

穿在里面的瘦而紧的的上衣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧身儿

  • - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • - 夏天 xiàtiān 小孩儿 xiǎoháier 身上 shēnshàng ài 起痱子 qǐfèizǐ

    - mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 身子骨儿 shēnzigǔér 结实 jiēshí

    - thân thể rắn chắc.

  • - 衣服 yīfú yòu shòu yòu xiǎo 紧巴巴 jǐnbābā 地贴 dìtiē zài 身上 shēnshàng

    - quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - hài bái 穿 chuān 紧身衣 jǐnshēnyī 白喷 báipēn 除臭剂 chúchòujì le

    - Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 高挑儿 gāotiāoér 身材 shēncái

    - thân hình cao gầy

  • - 身板儿 shēnbǎner tǐng 结实 jiēshí

    - thân thể anh ấy rất rắn chắc.

  • - 贴身 tiēshēn ér de 小褂儿 xiǎoguàér

    - áo lót

  • - 活套 huótào 儿一拉 éryīlā jiù jǐn

    - Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bào 身儿 shēnér

    - Bộ này vừa vặn quá

  • - 会场 huìchǎng shàng 空气 kōngqì 有点儿 yǒudiǎner 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • - 小褂 xiǎoguà 紧绷 jǐnbēng zài 身上 shēnshàng 舒服 shūfú

    - Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái

  • - 全身 quánshēn 剧烈地 jùlièdì 紧绷 jǐnbēng 起来 qǐlai

    - Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.

  • - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧身儿

Hình ảnh minh họa cho từ 紧身儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧身儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao