Đọc nhanh: 紧急发电机 (khẩn cấp phát điện cơ). Ý nghĩa là: máy phát điện khẩn cấp.
Ý nghĩa của 紧急发电机 khi là Danh từ
✪ máy phát điện khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急发电机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 停电 让 医院 急需 发电
- Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧急发电机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧急发电机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
急›
机›
电›
紧›