Đọc nhanh: 索赔淸单 (tác bồi thanh đơn). Ý nghĩa là: Bản kê đòi bồi thường.
Ý nghĩa của 索赔淸单 khi là Danh từ
✪ Bản kê đòi bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索赔淸单
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 我们 正在 处理 索赔 事宜
- Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 索赔淸单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 索赔淸单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
索›
赔›