Hán tự: 糨
Đọc nhanh: 糨 (cưỡng). Ý nghĩa là: đặc; sánh; quánh. Ví dụ : - 大米粥熬得太糨了。 cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
Ý nghĩa của 糨 khi là Tính từ
✪ đặc; sánh; quánh
液体有稠
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糨
- 打 糨子
- quấy hồ.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 抹 一层 糨糊
- Quét một lớp hồ dán.
- 你 帮 我 抹 一层 糨糊
- Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 糨糊 澥 了
- hồ dán vữa rồi.
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糨›