Đọc nhanh: 精密仪器 (tinh mật nghi khí). Ý nghĩa là: các công cụ chính xác.
Ý nghĩa của 精密仪器 khi là Danh từ
✪ các công cụ chính xác
precision instruments
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精密仪器
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
- 精密仪器
- máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 模具设计 很 精密
- Thiết kế khuôn mẫu rất tinh xảo.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 罗盘 是 航行 仪器
- Compass là một công cụ điều hướng.
- 这台 仪器 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精密仪器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精密仪器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
器›
密›
精›