粗粗地看 cū cū de kàn

Từ hán việt: 【thô thô địa khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗粗地看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô thô địa khán). Ý nghĩa là: nhìn loáng thoáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗粗地看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗粗地看 khi là Động từ

nhìn loáng thoáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗粗地看

  • - 粗布 cūbù néng 做成 zuòchéng 桌布 zhuōbù ne

    - Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 呼哧 hūchī 呼哧 hūchī 地喘 dìchuǎn zhe 粗气 cūqì

    - thở hổn hển

  • - 狗吠声 gǒufèishēng yǒu 特色 tèsè 低沉 dīchén de 粗哑 cūyǎ de 狗叫 gǒujiào

    - Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.

  • - kàn xiǎng

    - mày nhìn anh ta đi , mlem mlem~

  • - 这本 zhèběn 小人书 xiǎorénshū 粗看 cūkàn 一回 yīhuí 有点 yǒudiǎn 意思 yìsī

    - Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.

  • - 那个 nàgè 粗心 cūxīn de 侍者 shìzhě 盘子 pánzi shuāi dào le 地上 dìshàng

    - Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.

  • - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

  • - 粗心地 cūxīndì 没有 méiyǒu 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.

  • - 粗鲁 cūlǔ 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.

  • - 他们 tāmen 粗鲁 cūlǔ 对待 duìdài le 顾客 gùkè

    - Họ đã thô lỗ với khách hàng.

  • - 由于 yóuyú 粗心大意 cūxīndàyì zhì jiāng 地址 dìzhǐ 写错 xiěcuò

    - Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.

  • - zhǐ 粗略地 cūlüèdì 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 报告 bàogào

    - Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.

  • - 直接 zhíjiē cóng wǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝汤 hētāng shì 粗俗 cūsú de

    - Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.

  • - 粗心地 cūxīndì 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Anh ấy sơ ý quên giờ họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗粗地看

Hình ảnh minh họa cho từ 粗粗地看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗粗地看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao