Đọc nhanh: 粗粗地看 (thô thô địa khán). Ý nghĩa là: nhìn loáng thoáng.
Ý nghĩa của 粗粗地看 khi là Động từ
✪ nhìn loáng thoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗粗地看
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 你 看 他 , 想 粗
- mày nhìn anh ta đi , mlem mlem~
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 那个 粗心 的 侍者 把 盘子 摔 到 了 地上
- Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 这 间 屋子 粗大 的 椽子 可以 看得见
- Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.
- 我 粗心地 没有 检查 文件
- Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.
- 他 粗鲁 地 打断 了 我 的话
- Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 我 只 粗略地 浏览 一下 报告
- Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
- 他 粗心地 忘记 了 会议 时间
- Anh ấy sơ ý quên giờ họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗粗地看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗粗地看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
看›
粗›