Đọc nhanh: 米粒大 (mễ lạp đại). Ý nghĩa là: gạo.
Ý nghĩa của 米粒大 khi là Danh từ
✪ gạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米粒大
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 这袋 大米 重 10 公斤
- Túi gạo này nặng 10 kg.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米粒大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米粒大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
米›
粒›