Đọc nhanh: 篇页 (thiên hiệt). Ý nghĩa là: bài và trang.
Ý nghĩa của 篇页 khi là Danh từ
✪ bài và trang
篇和页
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篇页
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 她 轻轻 按住 了 书页
- Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篇页
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篇页 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篇›
页›