Đọc nhanh: 算学 (toán học). Ý nghĩa là: toán học; số học, giữ đúng; chắc chắn.
Ý nghĩa của 算学 khi là Danh từ
✪ toán học; số học
数学
✪ giữ đúng; chắc chắn
算术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算学
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 学会 了 才 算数
- học đến khi biết mới thôi.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 筹策 用于 数学计算
- Cái sách dùng để tính toán số học.
- 这次 失败 算是 他 的 学费
- Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.
- 她 打算 明年 出国 留学
- Cô ấy tính sang năm đi du học.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 我 打算 去 美国 留学
- Tôi dự định đi Mỹ du học.
- 我 打算 去 中国 留学
- Tôi dự định đi Trung Quốc du học.
- 张某 打算 学习 新技能
- Trương Mỗ định học kỹ năng mới.
- 我 打算 申请 那 所 大学
- Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
算›