算学 suànxué

Từ hán việt: 【toán học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "算学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán học). Ý nghĩa là: toán học; số học, giữ đúng; chắc chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 算学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 算学 khi là Danh từ

toán học; số học

数学

giữ đúng; chắc chắn

算术

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算学

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 专科学校 zhuānkēxuéxiào

    - Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • - 孩子 háizi kuài 大学毕业 dàxuébìyè le nín 总算 zǒngsuàn yǒu 盼儿 pànér le

    - con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.

  • - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • - 学会 xuéhuì le cái 算数 suànshù

    - học đến khi biết mới thôi.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 招收 zhāoshōu 300 míng 留学生 liúxuésheng

    - trường chúng tôi dự kiến ​​tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay

  • - 筹策 chóucè 用于 yòngyú 数学计算 shùxuéjìsuàn

    - Cái sách dùng để tính toán số học.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 算是 suànshì de 学费 xuéfèi

    - Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy tính sang năm đi du học.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • - 杰克 jiékè 打算 dǎsuàn 勤工俭学 qíngōngjiǎnxué 读完 dúwán 大学 dàxué

    - Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.

  • - 打算 dǎsuàn 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Mỹ du học.

  • - 打算 dǎsuàn 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Trung Quốc du học.

  • - 张某 zhāngmǒu 打算 dǎsuàn 学习 xuéxí 新技能 xīnjìnéng

    - Trương Mỗ định học kỹ năng mới.

  • - 打算 dǎsuàn 申请 shēnqǐng suǒ 大学 dàxué

    - Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.

  • - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • - 今天 jīntiān de 课题 kètí shì 数学 shùxué 运算 yùnsuàn

    - Chủ đề hôm nay là các phép toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算学

Hình ảnh minh họa cho từ 算学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao