Đọc nhanh: 简章 (giản chương). Ý nghĩa là: thể lệ; chương trình tóm tắt; chương trình giản yếu. Ví dụ : - 招生简章。 thể lệ chiêu sinh.
Ý nghĩa của 简章 khi là Danh từ
✪ thể lệ; chương trình tóm tắt; chương trình giản yếu
简要的章程
- 招生简章
- thể lệ chiêu sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简章
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 招生简章
- chương trình đơn giản về chiêu sinh.
- 招生简章
- thể lệ chiêu sinh.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
简›