quán

Từ hán việt: 【thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: cái nơm; nơm (bắt cá). Ví dụ : - 。 được cá quên nơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái nơm; nơm (bắt cá)

捕鱼的竹器

Ví dụ:
  • - 得鱼 déyú 忘筌 wàngquán

    - được cá quên nơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 得鱼 déyú 忘筌 wàngquán

    - được cá quên nơm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筌

Hình ảnh minh họa cho từ 筌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMG (竹人一土)
    • Bảng mã:U+7B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp