Đọc nhanh: 等收益线 (đẳng thu ích tuyến). Ý nghĩa là: lso revenue line Đường Đẳng Thu.
Ý nghĩa của 等收益线 khi là Danh từ
✪ lso revenue line Đường Đẳng Thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等收益线
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等收益线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等收益线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
益›
等›
线›