jiān

Từ hán việt: 【tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: chú thích; chú giải, giấy viết thư, thư từ; thư. Ví dụ : - 。 chú giải. - 。 giấy viết thư.. - 便。 giấy mỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chú thích; chú giải

注解

Ví dụ:
  • - 笺注 jiānzhù

    - chú giải

giấy viết thư

写信或题词用的纸

Ví dụ:
  • - 信笺 xìnjiān

    - giấy viết thư.

  • - 便笺 biànjiān

    - giấy mỏng.

thư từ; thư

信札

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 信笺 xìnjiān

    - giấy viết thư.

  • - 笺注 jiānzhù

    - chú giải

  • - 便笺 biànjiān

    - giấy mỏng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笺

Hình ảnh minh họa cho từ 笺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIJ (竹戈十)
    • Bảng mã:U+7B3A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình