笺牍 jiān dú

Từ hán việt: 【tiên độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笺牍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên độc). Ý nghĩa là: thư; thư từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笺牍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笺牍 khi là Danh từ

thư; thư từ

信札

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笺牍

  • - 案牍 àndú

    - công văn hồ sơ

  • - 文牍 wéndú

    - công văn; giấy tờ.

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 信笺 xìnjiān

    - giấy viết thư.

  • - 笺注 jiānzhù

    - chú giải

  • - 便笺 biànjiān

    - giấy mỏng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笺牍

Hình ảnh minh họa cho từ 笺牍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笺牍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノ丨一フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNJNK (中弓十弓大)
    • Bảng mã:U+724D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIJ (竹戈十)
    • Bảng mã:U+7B3A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình