Đọc nhanh: 竹鼠 (trúc thử). Ý nghĩa là: Dúi.
Ý nghĩa của 竹鼠 khi là Danh từ
✪ Dúi
竹鼠(学名:Rhizomyidae),是属竹鼠科、竹鼠属的一种动物,因吃竹而得名,主要以竹子、芒草、植物茎秆等为食。野生竹鼠十分珍贵,全世界共计有3属6种:非洲竹鼠属2种(东非的特有种)、竹鼠属3种、小竹鼠属1种(亚洲特有,见于中国中南部,如湖南省郴州地区),在中国有1属3种。竹鼠主要栖息于非洲东部和亚洲南部的热带与亚热带森林、灌丛和竹林中。竹鼠在中国已被大规模养殖,已成为具有经济效益的养殖产业之一。野生竹鼠可能带有病毒,不可食用,市场上流通的竹鼠及其制品,都是来源于人工饲养。花白竹鼠、大竹鼠、中华竹鼠、小竹鼠都是国家“三有保护动物”,私自捕捉违法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹鼠
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 竹林 里 非常 安静
- Rừng tre rất yên tĩnh.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 笮 桥 ( 竹 索桥 )
- cầu treo (cầu bằng dây thừng.)
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺮›
竹›
鼠›