竹鸡 zhú jī

Từ hán việt: 【trúc kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹鸡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúc kê). Ý nghĩa là: gà gô; chim đa đa; trúc kê, da da.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹鸡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹鸡 khi là Danh từ

gà gô; chim đa đa; trúc kê

动物名鸟纲鸡形目雉科体形粗短圆胖,似鹑而稍大尾短而圆,羽毛呈褐色,腹部乳白色因喜居竹林间而得名

da da

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹鸡

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 竹子 zhúzi cóng

    - Trong rừng có bụi tre.

  • - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • - 野鸡大学 yějīdàxué

    - đại học chui

  • - 野鸡 yějī 汽车 qìchē

    - xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 鸡鸣不已 jīmíngbùyǐ

    - gà quang quác không ngớt

  • - 鸡鸣 jīmíng jiē jiē

    - gà gáy ó o.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 气锅鸡 qìguōjī

    - gà hấp.

  • - 竹凳 zhúdèng ér

    - ghế tre

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - tư thế chẻ tre.

  • - zhǐ 母鸡 mǔjī 正在 zhèngzài zhǎo 食物 shíwù

    - Con gà mái đó đang tìm thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹鸡

Hình ảnh minh họa cho từ 竹鸡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao