Đọc nhanh: 竹筷 (trúc khoái). Ý nghĩa là: Đũa tre. Ví dụ : - 竹筷子。 đũa tre.
Ý nghĩa của 竹筷 khi là Danh từ
✪ Đũa tre
用途:用来夹取食物·
- 竹 筷子
- đũa tre.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹筷
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 竹林 里 非常 安静
- Rừng tre rất yên tĩnh.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 笮 桥 ( 竹 索桥 )
- cầu treo (cầu bằng dây thừng.)
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 竹 筷子
- đũa tre.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 这 对 筷子 是 用 竹子 做 的
- Đôi đũa này được làm từ tre.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹筷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹筷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺮›
竹›
筷›